Thực đơn
San Juan, Puerto Rico Địa lýThành phố San Juan có tọa độ 18°27′0″B 66°04′0″T / 18,45°B 66,06667°T / 18.45000; -66.06667, nằm ở bờ biển phía đông bắc của đảo Puerto Rico. Phía bắc thành phố giáp với Đại Tây Dương, phía nam giáp các hạt Guaynabo và Trujillo Alto, phía tây giáp hạt Bayamon và phía đông giáp hạt Carolina. Diện tích của thành phố là 76,93 dặm vuông (199,2 km²), trong đó 29,11 dặm vuông (75,4 km²) là nước. Phần lớn diện tích nước của thành phố San Juan bao gồm vịnh San Juan và hai phá tự nhiên Condado và San José.
San Juan có khí hậu nhiệt đới ẩm do nằm trong vành đai nhiệt đới và chịu ảnh hưởng nhiều từ biển. Nhiệt độ bình quân hàng năm của hòn đảo là khoảng 28 °C. Vào mùa hè, nhiệt độ có thể lên đến 32 °C và vào mùa đông thì xuống đến 22 °C. Nhìn chung, nhiệt độ tại Puerto Rico tương đối cao và hiếm khi lạnh dưới 20 °C. Nhiệt độ thấp nhất ghi nhận được tại Puerto Rico vào ngày 3 tháng 3 năm 1957 là 16 °C, còn nhiệt độ cao nhất ghi nhận được vào ngày 9 tháng 10 năm 1981 là 37 °C. Lượng mưa nhìn chung phân bố đều quanh năm nhưng khoảng thời gian từ tháng 2 đến tháng 4 hàng năm là ít mưa nhất[4].
Dữ liệu khí hậu của San Juan, Puerto Rico (Sân bay quốc tế Luis Muñoz Marín) 1981−2010 | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °F (°C) | 91 (33) | 97 (36) | 97 (36) | 97 (36) | 97 (36) | 97 (36) | 95 (35) | 97 (36) | 97 (36) | 99 (37) | 97 (36) | 93 (34) | 99 (37) |
Trung bình cao °F (°C) | 83,1 (28.4) | 83,7 (28.7) | 84,9 (29.4) | 86,2 (30.1) | 87,4 (30.8) | 88,9 (31.6) | 88,7 (31.5) | 89,2 (31.8) | 89,2 (31.8) | 88,3 (31.3) | 85,8 (29.9) | 83,8 (28.8) | 86.5 (30,3) |
Trung bình ngày, °F (°C) | 77,5 (25.3) | 77,9 (25.5) | 79,0 (26.1) | 80,2 (26.8) | 81,9 (27.7) | 83,3 (28.5) | 83,5 (28.6) | 83,7 (28.7) | 83,5 (28.6) | 82,6 (28.1) | 80,6 (27.0) | 78,6 (25.9) | 81.0 (27,2) |
Trung bình thấp, °F (°C) | 72,0 (22.2) | 72,0 (22.2) | 72,9 (22.7) | 74,5 (23.6) | 76,3 (24.6) | 77,7 (25.4) | 78,1 (25.6) | 78,3 (25.7) | 77,7 (25.4) | 76,8 (24.9) | 75,2 (24.0) | 73,4 (23.0) | 75.4 (24,1) |
Thấp kỉ lục, °F (°C) | 61 (16) | 63 (17) | 61 (16) | 64 (18) | 66 (19) | 66 (19) | 70 (21) | 68 (20) | 70 (21) | 66 (19) | 64 (18) | 63 (17) | 61 (16) |
Lượng mưa, inch (mm) | 3.76 (95.5) | 2.39 (60.7) | 1.95 (49.5) | 4.68 (118.9) | 5.90 (149.9) | 4.41 (112) | 5.07 (128.8) | 5.46 (138.7) | 5.77 (146.6) | 5.59 (142) | 6.35 (161.3) | 5.02 (127.5) | 56,35 (1.431,3) |
% độ ẩm | 74.0 | 72.4 | 71.0 | 71.3 | 74.9 | 75.5 | 75.9 | 76.4 | 76.4 | 76.9 | 76.2 | 74.7 | 74,6 |
Số ngày mưa TB (≥ 0.01 in) | 17.6 | 13.9 | 12.2 | 13.3 | 15.7 | 14.4 | 18.6 | 18.5 | 17.4 | 17.7 | 19.6 | 19.6 | 198,5 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 237.4 | 231.2 | 282.0 | 268.3 | 255.2 | 259.4 | 280.8 | 267.8 | 234.7 | 227.2 | 202.4 | 217.4 | 2.963,8 |
Tỷ lệ khả chiếu | 69 | 72 | 76 | 71 | 63 | 65 | 69 | 68 | 64 | 63 | 60 | 64 | 67 |
Nguồn #1: NOAA (relative humidity and sun 1961–1990)[5][6][7] | |||||||||||||
Nguồn #2: The Weather Channel[8] |
Thực đơn
San Juan, Puerto Rico Địa lýLiên quan
San San Francisco Sankt-Peterburg Santi Cazorla San Siro San Marino San hô San hô đen Sanyo Santiago de ChileTài liệu tham khảo
WikiPedia: San Juan, Puerto Rico ftp://ftp.atdd.noaa.gov/pub/GCOS/WMO-Normals/TABLE... ftp://ftp.ncdc.noaa.gov/pub/data/normals/1981-2010... http://www.climate-zone.com/climate/puerto-rico/ce... http://www.sanjuancapital.com http://www.weather.com/outlook/homeandgarden/garde... http://aleph.nkp.cz/F/?func=find-c&local_base=aut&... http://factfinder.census.gov/servlet/GCTTable?_bm=... http://id.loc.gov/authorities/names/nb2007005828 http://www.nws.noaa.gov/climate/xmacis.php?wfo=sju http://d-nb.info/gnd/4105287-0